Ngành Tài chính – Ngân hàng là một trong những ngành đặc thù, sử dụng hệ thống thuật ngữ nhiều và phức tạp. Trong quá trình Dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, những thuật ngữ này gây ra không ít khó khăn cho người dịch, bất kể biên dịch viên “cứng tay”, giàu kinh nghiệm đến đâu.

Expertrans Global xin cung cấp danh sách Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng được đúc kết sau 15 năm cung cấp dịch vụ Dịch thuật, Phiên dịch và Bản địa hóa tại Việt Nam và trên khắp thế giới:

Tìm hiểu thêm: Dich vụ Dịch thuật Tiếng Anh tại Expertrans Global

Dịch tiếng anh ngành tài chính ngân hàng

  1. A sight draft (n): hối phiếu trả ngay
  2. Academic (adj): học thuật
  3. Accept the bill: chấp nhận hối phiếu
  4. Accepting house (n): ngân hàng chấp nhận
  5. Access (v): truy cập
  6. Accommodation bill (n): hối phiếu khống
  7. Accommodation finance: tài trợ khống
  8. Account holder: chủ tài khoản
  9. Accumalated reverve (n): nguồn tiền được tích luỹ
  10. Acknowledgement (n): giấy báo tin
  11. Adapt (v): điều chỉnh
  12. Adequate (adj): đủ, đầy đủ
  13. Adverse change (n): thay đổi bất lợi
  14. Advertising (n): sự quảng cáo
  15. Advice (n): sự tư vấn
  16. Adviser (n): người cố vấn
  17. Advisory (adj): tư vấn
  18. After sight: ngay sau đó
  19. After-sales service (n): dịch vụ sau khi bán hàng
  20. Amount outstanding: số còn tồn đọng
  21. Analyse (v): phân tích
  22. Appraisal (n): sự định giá, sự đánh giá
  23. Approach (v): tiếp xúc, đặt vấn đề
  24. Assess (v) = To evaluate: định giá
  25. Asset (n): tích sản
  26. At a discount: giảm giá, chiết khấu
  27. Auditor (n): kiểm toán viên
  28. Authorise (v) = To give official approval or agreement: uỷ quyền, cho phép
  29. Avalise (v) = To give a bank guarantee to a promissory note: bảo lãnh
  30. Bad debt (n): cho nợ quá hạn
  31. Banker (n): chủ ngân hàng
  32. Banker’s draft (n): hối phiếu ngân hàng
  33. Banking market (n): thị truờng ngân hàng
  34. Bankrup (n): Incapable of paying debts
    người bị vỡ nợ
  35. Base rate (n): Prime lending rate or best rate for top borrowers
    lãi suất cơ bản
  36. Bill of exchange (n): A credit instrument promisingto pay
    hối phiếu
  37. Balance sheet (n): bảng cân đối
  38. Book-keeping (n) = Keeping a day-to-day record of money transactions: Ghi chép giao dịch tài chính hằng ngày
  39. Bought-ledger (n): sổ cái mua hàng
  40. Budget (v): dự khoản ngân sách
  41. Bulk purchase: (n) việc mua sỉ
  42. Buyer default: người mua trả nợ không đúng hạn
  43. Calculate (v): tính toán
  44. Capital goods (n): tư liệu sản xuất
  45. Carry on (v): điều khiển, xúc tiến
  46. Carry out (v): thực hiện
  47. Cash discount: giảm giá khi trả tiền mặt
  48. Cash flow (n) = The flow of money into and out of a business: lưu lượng tiền mặt
  49. Cash flow forecasting = Estimation of the monthly cash flow advance: dự báo lưu lượng tiền
  50. Cash-book (n): sổ quỹ
  51. Central bank (n) = The government bank: ngân hàng Trung ương
  52. Certificate of Incoporation (n) = Founding document of a company (in the USA): giấy phép thành lập công ty
  53. Cheque book (n): tập Séc
  54. CIF (n) = Cost, Insurance and Freight: giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển
  55. Circulation (n): chữ ký
  56. Coin (n) = Metal discs used as money: tiền kim loại, tiền xu
  57. Collection (n): sự thu hồi (nợ)
  58. Commecial (adj) thương mại
  59. Comparatively (adv): một cách tương đối
  60. Compete (v): cạnh tranh
  61. Confidential (adj): bí mật, kín
  62. Confirming house (n): ngân hàng xác nhận
  63. Consignment (n) = Goods sent from one place to another: hàng hoá gửi đi
  64. Consolidate (v) = To put together: hợp nhất
  65. Consumer credit (n): tín dụng tiêu dùng
  66. Contract (n): hợp đồng
  67. Correspondent (n): ngân hàng có quan hệ đại lý
  68. Cost of pollution (n): chi phí hư hỏng
  69. Cover (v): đủ để trả
  70. Credit (v) = Provision of a loan: ghi có
  71. Credit arrangement (n): dàn xếp cho nợ
  72. Credit control (n): kiểm soát tín dụng
  73. Credit intrusment (n): công cụ tín dụng
  74. Credit management (n): quản lý tín dụng
  75. Credit period (n): kỳ hạn tín dụng
  76. Credit rating: đánh giá tín dụng
  77. Credit-status (n) = Financial standing of a company or person: mức độ tín nhiệm
  78. Credit-worthiness (n) = Financial reliability: thực trạng tín dụng
  79. Current account (n) = A bank account for day-to-day use: tài khoản vãng lai
  80. Current cost: chi phí hiện thời
  81. Current expense (n): chi phí hiện tại
  82. D/A (n): chứng từ theo sự chấp nhận
  83. D/P (n): chứng từ theo sự thanh toán
  84. Data bank (n): ngân hàng dữ liệu
  85. Database (n): cơ sở dữ liệu
  86. Deal (n): vụ mua bán
  87. Debit (v) = Subtraction of money from an account: ghi nợ
  88. Debt (n): khoản nợ
  89. Debtor (n): con nợ
  90. Default (v) = Failure to pay: trả nợ không đúng hạn
  91. Deposit account (n): tài khoản tiền gửi
  92. Deutsch mark (n): tiền tệ Tây Đức
  93. Dinar (n): tiền tệ Nam Tư, Irắc
  94. Direct debit (n): ghi nợ trực tiếp
  95. Discount market (n) = The market for Bill of Exchange: thị trường chiết khấu
  96. Distinguish (v): phân biệt
  97. Distribition (n): sự phân phối
  98. Documentary collection: nhờ thu chứng từ
  99. Documentary credit (n) = A bank credit based on provision of correct shippin documents: thư tín dụng
  100. Domestic (adj): nội địa
  101. Draft (n): hối phiếu
  102. Draw (v): ký phát
  103. Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
  104. Drawing (n): sự ký phát (Séc)
  105. ECGD Export Credits Guarantee Department (UK): phòng (cục) tín dụng bảo lãnh xuất khẩu
  106. Entry (n): bút toán
  107. Equity (n) = A stake in a company which shares the risk of the business: cổ tức
  108. Establist (v): lập, thành lập
  109. Estimate (n): sự đánh giá, sự ước lượng
  110. Evaluation (n): sự ước lượng, sự định giá
  111. Exchange risk: rủi ro trong chuyển đổi
  112. Exempt (adj): được miễn
  113. Expenditure (n): phí tổn
  114. Export finance (n): tài trợ xuất khẩu
  115. Export insurance: bảo hiểm xuất khẩu
  116. Factor (n) = A company buying invoices at a discount: công ty thanh toán
  117. Factoring (n): sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ
  118. Fail to pay: không trả được nợ
  119. Finance (n): tài chính
  120. Finance (v): tài trợ
  121. Finance sector (n): lĩnh vực tài chính
  122. Financial institution (n): tổ chức tài chính
  123. Fixed asset (n): định sản
  124. Fixed cost (n): định phí
  125. Flexible: linh động
  126. Foreign currency (n): ngoại tệ
  127. Forfaiting (n): bao thanh toán
  128. Forfaitish (n): công ty bao thanh toán
  129. Form (n): hình thức
  130. Forward (v) chuyển
  131. Founding document (n): Giấy phép thành lập
  132. Gearing (n): vốn vay
  133. Generate (v): phát sinh
  134. Get paid (v): được trả (thanh toán)
  135. Give credit: cho nợ (trả chậm)
  136. Good risk (n): rủi ro thấp
  137. Guarantee (v): bảo lãnh
  138. High street banks: các ngân hàng trên các phố chính
  139. Home market (n): thị trường nội địa
  140. Honour (v) = To pay a cheque or Bill of Exchange when presen: chấp nhận thanh toán
  141. In advance: trước
  142. In credit: dư có
  143. INCOTERM (n): các điều kiện trong thương mại quốc tế
  144. Indent (n): đơn đặt hàng
  145. Inflation (n) = An increase in the money supply producing a reduction in the value of the currency: lạm phát
  146. Insurance (n): bảo hiểm
  147. Interest rate (n): lãi suất
  148. Invest (v): đầu tư
  149. Issuing bank (n): ngân hàng phát hành
  150. Itemise (v): thành từng khoản
  151. Late payer (n): người trả trễ hạn
  152. Leads: trả tiền trước tránh rủi ro về tỷ giá tiền tệ
  153. Lags: trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi
  154. Leads and lags: trả trước tránh rủi ro và trả sau kiếm lợi do tỷ chuyển đổi có lợi
  155. Lease purchase (n): sự thuê mua
  156. Leasing (n): sự cho thuê
  157. Legal (adj): hợp pháp, theo pháp luật
  158. Lessee (n): người đi thuê
  159. Lessee purchase (n): thuê mua
  160. Lessor (n): người cho thuê
  161. Letter of hypothecation (n): thư cầm cố
  162. Liability (n): trách nhiệm pháp lý
  163. Limited company (n): công ty trách nhiệm hữu hạn
  164. Local rate (n): cước nội hạt (điện thoại)
  165. Loss account (n): tài khoản lỗ
  166. Make a enquiry: yêu cầu
  167. Make a resolution: ra một quyết nghị
  168. Mandate (n) = A customer’s order or instruction to a bank: tờ uỷ nhiệm, lệnh
  169. Market of share (n): thị trường chứng khoan
  170. Marketing expert (n): chuyên gia tiếp thị
  171. Mature (v): đến hạng
  172. Maturity (n): cuối kỳ hạn
  173. Medium – term (n): trung hạn
  174. Memoradum & article of association (n) = The founding document of a company showing its constitution and the names of those entitled to dra (sign) cheques: biên bản thành lập và điều khoản đính kèm
  175. Merchant (n): nhà buôn
  176. Merchant bank (n): ngân hàng thương mại
  177. Minute book (n): tập biên bản cuộc họp
  178. Money market: thị trường tiền tệ
  179. Mortgage (n): nợ thế chấp, sự cầm cố
  180. National currency (n): nội tệ
  181. Negotiate (v) = To discuss the price before agreeing to buy or sell: thương lượng
  182. Net (adj): thực
  183. No-limited company (n): công ty trách nhiệm vô hạn
  184. Non-recourse: không truy đòi
  185. Obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận
  186. Obligatory (adj): bắt buộc
  187. Offical (adj): chính thức
  188. One-off deal (n): vụ mua bán độc nhất
  189. Open account: phương thức thanh toán ghi sổ
  190. Opportunity cost (n): chi phí cơ hội
  191. Order (n): lệnh, yêu cầu
  192. Out put (n): sản lượng
  193. Outlet (n): cửa hàng đại lý
  194. Overdraft (v): rút quá số dư, thấu chi
  195. Overhead (n):chi phí quản lý
  196. Ownership (n): quyền sở hữu
  197. Partnership (n): công ty cổ phần
  198. Payroll (n): bảng lương
  199. Pension (n): lương hưu
  200. Personal assets (n): tích sản cá nhân
  201. Policy (n): chính sách, cách giải quyết
  202. Poor credit status: mức độ tín nhiệm kém
  203. Poor risk: rủi ro cao
  204. Present (v): nộp, suất trình
  205. Price structure (n): cấu trúc giá
  206. Pricing (n): sự định giá
  207. Priority (n): sự ưu tiên
  208. Privatise (v): tư nhân hoá
  209. Procedure (n): thủ tục
  210. profit (n): lợi nhuận
  211. Profit before tax: lợi nhuận trước thuế
  212. Promissory note (n): giấy cam kết trả tiền
  213. Providing credit (n): cho trả chậm
  214. Quote (v): định giá
  215. Raise (n): làm tăng thêm
  216. Rate for buying (n): tỷ giá mua
  217. Rate of exchange (n): tỷ giá hối đoái
  218. Realistic approach: phép tính gần đúng
  219. Recession (n): sự suy thoái kinh tế
  220. Reconciliation (n): sự thanh toán bù trừ
  221. Record (n): hồ sơ
  222. Reminder (n): giấy nhắc nợ
  223. Remitiance (n): sự gửi tiền
  224. Retail banking (n): ngân hàng bán lẻ
  225. Revise (v): sửa đổi
  226. Revoke (v): thu hồi, huỷ bỏ (chữ ký mẫu)
  227. Revolution (n): quyết nghị
  228. Risky (adj): rủi ro

Tìm hiểu thêm: Dịch vụ Dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng tại Expertrans Global


Về Expertrans Global

Expertrans Global là Nhà cung cấp các dịch vụ về giải pháp hỗ trợ toàn cầu hóa hiệu quả nhất dành cho doanh nghiệp – Dịch vụ Ngôn Ngữ (Dịch ThuậtPhiên dịchBản địa hóaThu âm – Lồng tiếng) và Dịch vụ BPO (Tuyển dụng nhân sựCall Centre)… Với 15 năm kinh nghiệm phục vụ các Doanh nghiệp lớn nhỏ trong và ngoài nước, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự uy tín và hài lòng tối đa.

thời gian dịch thuật

Thời gian dịch thuật mất bao lâu?

Thời gian dịch thuật mất bao lâu? Khi được hỏi về thời gian hoàn thành một dự án dịch thuật, mỗi người sẽ có một cách trả lời khác nhau. Tuy nhiên, hầu hết đều có chung quan điểm rằng […]

Google Translate bổ sung ngôn ngữ mới

Lần đầu tiên trong 4 năm, dịch vụ dịch thuật của Google bổ sung thêm ngôn ngữ mới. Từ năm 2016 Google Translate đã không thêm bất cứ ngôn ngữ mới nào vào bộ máy dịch thuật trực tuyến của […]

TOP 100 Ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất trên thế giới

Về Expertrans Global Expertrans Global là Nhà cung cấp các dịch vụ về giải pháp hỗ trợ toàn cầu hóa hiệu quả nhất dành cho doanh nghiệp – Dịch vụ Ngôn Ngữ (Dịch Thuật, Phiên dịch, Bản địa hóa, Thu âm – Lồng tiếng) và Dịch […]

Free Quote